| Độ bền điện cơ | ≥5000 | |
| Khả năng tiếp xúc | AC | Un=415V In=3A |
| Un=240V In=6A | ||
| DC | Un=125V In=1A | |
| Un=48V In=2A | ||
| Un=24V In=6A | ||
| Độ bền điện môi | 2kV/1 phút | |
| Chiều cao kết nối đầu cuối | H1=31mm H2=16mm H3=1.3mm | |
| Được gắn ở phía bên trái của MCB CJM16-63, hiển thị trạng thái “BẬT”, “TẮT”. | ||
| Độ bền điện cơ | ≥4000 | |
| Khả năng tiếp xúc | AC | 3A/400V |
| 6A/230V | ||
| 9A/125V | ||
| Điện áp cách điện định mức (Ui) | 500V | |
| Điện áp định mức (Us) | AC 400, 230, 125V | |
| Phạm vi điện áp hoạt động | 70~100% Chúng ta | |
| Độ bền điện môi | 2kV/1 phút | |
| Chiều cao kết nối đầu cuối | 19mm | |
| Được lắp đặt ở phía bên phải của MCB/RCBO, dùng để ngắt mạch của cả MCB/RCBO. bằng thiết bị điều khiển từ xa. | ||
| Độ bền điện cơ | ≥4000 | |
| Khả năng tiếp xúc | AC | 3A/400V |
| 6A/230V | ||
| 9A/125V | ||
| Điện áp cách điện định mức (Ui) | 500V | |
| Điện áp định mức (Us) | AC 400, 230, 125V | |
| Phạm vi điện áp hoạt động | 70~100% Chúng ta | |
| Độ bền điện môi | 2kV/1 phút | |
| Được sử dụng để kết nối tiếp điểm phụ BẬT/TẮT, hoạt động như một cầu dao BẬT/TẮT. đèn báo trong trường hợp bị lỗi (ngắt mạch) | ||
| Điện áp định mức (Ue) | Điện áp xoay chiều 230V |
| Điện áp cách điện định mức (Ui) | 500V |
| phạm vi ngắt quá áp | 280V ± 5% |
| Phạm vi ngắt mạch dưới điện áp | 170V ± 5% |
| Độ bền điện cơ | ≥4000 |
| Được lắp đặt ở phía bên phải của bộ ngắt mạch, kích hoạt thiết bị kết hợp để ngắt mạch. Trong trường hợp điện áp thấp hoặc điện áp cao, chức năng này giúp ngăn chặn thiết bị đóng lại một cách hiệu quả. hoạt động trong điều kiện điện áp bất thường. | |