Bảo vệ các mạch nhánh và đường dây cấp nguồn trong các công trình dân dụng, thương mại và công nghiệp.
Lắp đặt hệ thống chiếu sáng tại các trung tâm phân phối điện và bảng điện.
Điều khiển và bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch trong hệ thống điện một pha (1 cực).
Bảo vệ chống quá tải và ngắn mạch trong hệ thống phân phối điện dân dụng, thương mại và công nghiệp loại 2 pha và 3 pha (2 cực và 3 cực).
| Tiêu chuẩn | IEC 60947-2/GB 14048.2 | |
| Điện áp định mức (V) | 110/240V; 220/415V | 220/415V |
| Nhiệt độ kiểm tra cơ bản | 30ºC | 40ºC |
| Số lượng cực | 1P 2P 3P 4P | |
| Dòng điện định mức (A) | 6, 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50, 60, 75A; 80, 90, 100A | |
| Khả năng phá vỡ (A) | 10000A (110V); 5KA (220/415V) | |
| Tần số định mức | 50/60Hz | |
| Sức bền (A) | ≥ 4000 | |
| Khả năng chịu áp lực trong 1 phút | 2kV | |
| Tuổi thọ điện | ≥4000 | |
| Tuổi thọ cơ học | ≥10000 | |
| Mức độ bảo vệ | IP20 | |
| Nhiệt độ môi trường | -5ºC~+40ºC | |
| Nhiệt độ bảo quản | -25ºC~+70ºC | |
| Mức độ ô nhiễm | 2 | |
| Đặc tính giải phóng nhiệt từ | B C D | |